Bơm nhựa hóa chất tiêu chuẩn
Là loại bơm nhựa PVDF kiểu bơm ly tâm rời trục đạt tiêu chuẩn quốc gia số TCVN 8532:2010 (ISO5199:2002). Do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tổ chức Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bơm dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất (các ngành phù hợp với ISO 2858).
THIẾT KẾ CẤU TẠO
- Thiết một khối nhựa pvdf đồng nhất cứng vững chống xuyên thủng.
- Vỏ đúc kim loại bao kín bên ngoài chống va đập lực tác dụng từ bên ngoài và tạo độ bền đẹp tuyệt đối cho máy bơm
- Phớt bơm kiểu động lực hạn chế tắc nghẽn và tạp chất xâm nhập gây mài mòn cho phớt, phương pháp tối ưu loại bỏ kiểu phớt truyền thống.
- Trục bơm cấu tạo bù to phần vòng bi tăng cứng vững chống xoắn cong đáng tin cậy.
- Cánh bơm lựa chọn đa dạng kiểu ly tâm cánh hở, cánh bán hở hoặc cánh kín.
- Buồng bơm chế tạo tích hợp phớt bơm dynamic thay thế phớt đơn chống mài mòn hiệu quả.
- Ống lót gốm sứ hoặc ống lót sic bao kín trục bơm bảo vệ trục bơm khỏi sự ăn mòn của hóa chất.
- Bền mặt sơn phủ sơn chống ăn mòn bởi acid.
Cấu tạo của bơm nhựa hóa chất tiêu chuẩn
VẬT LIỆU CHẾ TẠO BƠM
Các bộ phận máy bơm được chế tạo nhựa tiếp xúc với chất lỏng đạt tiêu chuẩn:
- Nhựa PP (Polypropylene) chịu được nhiệt độ từ 0°C đến 90°C, kháng chịu acid.
- Nhựa HDFE (Hight Density Poli Etilen) là nhựa có mật độ phân tử Polyethylence cao chịu được nhiệt độ từ -50°C đến 80°C, chịu được hóa chất có nhiệt độ thấp.
- Nhựa PVDF (Polyvinylidene Fluoride) chịu được nhiệt độ từ -20°C đến 130°C, chống chịu hầu hết các axit (acids) nồng độ thấp và nồng độ cao với nhiệt độ cao.
ĐỘNG CƠ ĐIỆN TẦN SỐ 50HZ VÀ 60HZ
Bơm kết nối với tất cả các loại động cơ điện khác nhau:
- Bơm với Động cơ tần số 50Hz có dải lưu lượng (Q) lên đến 600m3/h, Tổng cột áp (H) đẩy lên đến 90m (mH2O), Công suất động cơ (P) dải lên đến 132kW.
- Bơm với Động cơ tần số 60Hz có dải lưu lượng (Q) lên đến 600m3/h, Tổng cột áp (H) đẩy lên đến 90m (mH2O), Công suất động cơ (P) dải lên đến 132kW.
Hiệu suất máy bơm tiêu chuẩn, kích thước máy bơm tiêu chuẩn hoặc kích thước mở rộng theo yêu cầu riêng biệt.
BẢNG MODEL VÀ THÔNG SỐ MÁY BƠM NHỰA TIÊU CHUẨN
Số thứ tự | Model bơm | Lưu lượng (Q)
M3/h |
Cột áp (H)
mH2O |
Tốc độ bơm
Vòng / phút |
1 | HC25-125 | 4 m3/h | 6 mH2O | 1450 v/p |
2 | HC25-125 | 9 m3/h | 22 mH2O | 2900 v/p |
3 | HC25-160 | 4 m3/h | 11 mH2O | 1450 v/p |
4 | HC25-160 | 9 m3/h | 36 mH2) | 2900 v/p |
5 | HC32-125 | 9 m3/h | 6.5 mH2O | 1450 v/p |
6 | HC32-125 | 16 m3/h | 24 mH2O | 2900 v/p |
7 | HC32-160 | 9 m3/h | 11 mH2O | 1450 v/p |
8 | HC32-160 | 16 m3/h | 40 mH2O | 2900 v/p |
9 | HC32-200 | 10 m3/h | 15 mH2O | 1450 v/p |
10 | HC40-125 | 16 m3/h | 6 mH2O | 1450 v/p |
11 | HC40-125 | 35 m3/h | 28 mH2O | 2900 v/p |
12 | HC40-160 | 18 m3/h | 12 mH2O | 1450 v/p |
13 | HC40-160 | 36 m3/h | 43 m H2O | 2900 v/p |
14 | HC40-200 | 18 m3/h | 15 mH2O | 1450 v/p |
15 | HC40-200 | 36 m3/h | 60 mH2O | 2900 v/p |
16 | HC40-250 | 18 m3/h | 22 mH2O | 1450 v/p |
17 | HC40-250 | 36 m3/h | 87 mH2O | 2900 v/p |
18 | HC40-315 | 18 m3/h | 33 mH2O | 1450 v/p |
19 | HC50-125 | 33 m3/h | 10 mH2O | 1450 v/p |
20 | HC50-125 | 70 m3/h | 30 mH2O | 2900 v/p |
21 | HC50-160 | 32 m3/h | 12 mH2O | 1450 v/p |
22 | HC50-160 | 68 m3/h | 44 mH2O | 2900 v/p |
23 | HC50-200 | 33 m3/h | 17 mH2O | 1450 v/p |
24 | HC50-200 | 70 m3/h | 60 mH2O | 2900 v/p |
25 | HC50-250 | 33 m3/h | 24 mH2O | 1450 v/p |
26 | HC50-250 | 70 m3/h | 82 mH2O | 2900 v/p |
27 | HC50-315 | 33 m3/h | 32 mH2O | 1450 v/p |
28 | HC65-160 | 64 m3/h | 13 mH2O | 1450 v/p |
29 | HC65-160 | 104 m3/h | 41 mH2O | 2900 v/p |
30 | HC65-200 | 64 m3/h | 17 mH2O | 1450 v/p |
31 | HC65-200 | 104 m3/h | 60 mH2O | 2900 v/p |
32 | HC65-250 | 66 m3/h | 22 mH2O | 1450 v/p |
33 | HC65-315 | 60 m3/h | 34 mH2O | 1450 v/p |
34 | HC80-200 | 100 m3/h | 17 mH2O | 1450 v/p |
35 | HC80-250 | 100 m3/h | 29 mH2O | 1450 v/p |
36 | HC80-315 | 100 m3/h | 33 mH2O | 1450 v/p |
37 | HC100-200 | 112 m3/h | 15 mH2O | 1450 v/p |
38 | HC100-250 | 110 m3/h | 29 mH2O | 1450 v/p |
39 | HC100-315 | 110 m3/h | 33 mH2O | 1450 v/p |
40 | HC125-250 | 210 m3/h | 28 mH2O | 1450 v/p |
41 | HC125-315 | 310 m3/h | 40 mH2O | 1450 v/p |
42 | HC150-250 | 450 m3/h | 28 mH2O | 1450 v/p |
43 | HC200-315 | 700 m3/h | 32 mH2O | 1450 v/p |
BẢNG BIỂU ĐƯỜNG CONG MÁY BƠM
ỨNG DỤNG CỦA BƠM HÓA CHẤT NHỰA PVDF TIÊU CHUẨN
- Dùng để bơm phun và vận chuyển hóa chất là a xít mạnh dùng trong các nhà máy sản xuất chế biến thép để tẩy rửa bề mặt sản phẩm làm cho bề mặt thép sạch bẩn và sáng bóng tạo độ bám và độ mịn khi sơn phủ hay tĩnh điện sản phẩm thép tấm, thép cuộn, thép ống, thép hộp và các thép hình khác.
- Dùng bơm vận chuyển hóa chất dạng nước bùn hay bùn lỏng cho nhà máy sản xuất phân bón, phân đạm, chế phẩm nông nghiệp và nguyên phụ liệu sản xuất hóa chất nông nghiệp.
- Dùng bơm trung chuyển hóa chất công nghiệp nhà máy hóa chất PAC, hóa chất H2SO4, hóa chất HCl, hóa chất dung môi, hóa chất ba zơ và các nhà máy hóa chất khác.
- Phù hợp trong các nhà máy sản xuất chế phẩm chất tẩy rửa như nhà máy sản xuất bột giặt, nhà máy xà phòng, nhà máy nước hoa…
- Dùng nhiều trong các nhà máy khác như nhà máy đóng tàu, sản xuất thực phẩm, thú y, dược…
Một số hình ảnh thực tế bơm nhựa hóa chất tiêu chuẩn
LIÊN HỆ
Khi có nhu cầu các loại bơm hóa chất nhựa tiêu chuẩn xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vần và lựa chọn dòng bơm chính xác phù hợp với nhu cầu của quý khách. Ngoài ra công ty TNHH Vimex còn phân phối nhiều loại bơm khác để khách hàng lựa chọn và sử dụng.
Liên hệ ngay Hotline: 0989.775.196.
Xin cảm ơn!