Bơm hóa chất IHF là dòng bơm ly tâm trục ngang rời trục lót nhựa bên trong, bơm này còn được gọi là bơm hóa chất lót nhựa IHF. Lớp vỏ ngoài máy bơm được làm bằng vật liệu gang, lớp bên trong: buồng bơm, cánh bơm, trục bơm, đế giữa được bọc nhựa PTFE or nhựa floure. Dòng bơm này có tính năng vượt trội là khả năng chịu nhiệt độ cao, có thể bơm chất lỏng lên tới nhiệt độ 150 oC
Bơm này thường được ứng dụng để bơm hóa chất như axit, sút, bơm dập bụi lò hơi, bơm nước thải có chứa hóa chất
Trên thị trường có rất nhiều hãng thương hiệu máy bơm hóa cất IHF khác nhau, nhưng bơm hóa chất IHF do công ty VIMEX nhập khẩu và phân phối là dòng bơm của hãng Wolong, Wolong là một trong những hãng máy bơm nổi tiếng nhất tại Trung Quốc về dòng bơm hóa chất lót nhựa. Đến với sản phẩm của công ty TNHH VIMEX, công ty chúng tôi đảm bảo rằng sản phẩm công ty chúng tôi cung cấp có chất lương cao nhất với giá thành hợp lý nhất và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng tốt nhất
Cấu tạo bơm hóa chất IHF hiệu Wolong
Đường kính đầu vào <150mm
Số thứ tự | Tên | Vật liệu cấu tạo |
Số 1 | Buồng bơm | Gang HT200 với FEP / PFA |
Số 2 | Cánh quạt | FEP hợp nhất với PTFE / PFA |
Số 3 | Vòng đệm | Fluorubber |
Số 4 | Nắp giữa | Gang HT200 với FEP / PFA |
Số 5 | Nắp đậy cơ khí | Thép không gỉ SUS321 |
Số 6 | Phớt cơ khí | Cacbua silic, hợp kim cứng |
Số 7 | Vòng bị | Gang HT200 với F46 |
số 8 | Trục bơm | 45 # thép |
Cấu tạo máy bơm với đường hút >150mm
Số thứ tự | Tên | Vật liệu cấu tạo |
Số 1 | Buồng bơm | Gang HT200 với FEP / PFA |
Số 2 | Cánh quạt | FEP hợp nhất với PTFE / PFA |
Số 3 | Vòng đệm | Fluorubber |
Số 4 | Nắp giữa | Gang HT200 với FEP |
Số 5 | Nắp cánh quat | Thép 45 # lót FEP |
Số 6 | Phớt cơ khí | Cacbua silic, hợp kim cứng |
Số 7 | Tay áo trục | Gang HT200 với F46 |
số 8 | Trục bơm | 45 # thép |
Dòng bơm hóa chất IHF có 2 loại tốc độ vòng quay là 2900rpm và 1450 rpm với rất nhiều model khác nhau, dưới đây là các model và thông số kỹ thuật từng model sản phẩm
Các model bơm IHF và thông số kỹ thuật
Bảng 1:(Tốc độ: 2900v/p) Áp lực thiết kế :1.6Mpa Đường hiệu suất tiêu chuẩn | ||||||||
STT | Model | Lưu lượng | Cột áp | Hiệu suất | NPSHa | Hút/xả | Công suất (Kw) |
Trọng lượng nguyên bộ |
(m3/h) | (m) | % | (m) | (kg) | ||||
1 | IHF25-20-125 | 2 | 20.5 | 25 | 3 | 1.1 | 75 | |
*3.2 | 20 | 32 | 25*20 | |||||
5.5 | 18 | 46 | ||||||
2 | IHF25-20-250 | 2 | 80 | 12 | 2.5 | 25*20 | 7.5 | 225 |
*3.6 | 80 | 18 | ||||||
5.5 | 78 | 26 | ||||||
3 | IHF32-20-125 | 2 | 20.5 | 25 | 3 | 32*20 | 1.1 | 75 |
*3.2 | 20 | 30 | ||||||
5.5 | 18 | 46 | ||||||
4 | IHF40-25-125 | *6.3 | 20 | 30 | 2.5 | 40*25 | 1.5 | 75 |
8 | 20 | 31 | ||||||
10 | 18 | 32 | ||||||
5 | IHF40-25-160 | *6.3 | 32 | 30 | 3 | 40*25 | 3 | 124 |
8 | 32 | 31 | ||||||
10 | 30 | 32 | ||||||
6 | IHF40-25-200 | *6.3 | 50 | 20 | 3 | 40*25 | 5.5 | 170 |
8 | 50 | 23 | ||||||
10 | 48 | 30 | ||||||
7 | IHF40-32-250 | *6.3 | 80 | 20 | 5 | 40*32 | 11 | 255 |
8 | 80 | 24 | ||||||
12 | 78 | 34 | ||||||
8 | IHF50-32-125 | 7 | 22 | 47 | 3.2 | 50*32 | 2.2 | 110 |
*12.5 | 20 | 52 | ||||||
15 | 16 | 50 | ||||||
9 | IHF50-32-160 | 7 | 33 | 35 | 3.2 | 50*32 | 4 | 135 |
*12.5 | 32 | 47 | ||||||
15 | 30 | 47 | ||||||
10 | IHF50-32-200 | 7 | 51 | 28 | 3.2 | 50*32 | 7.5 | 180 |
*12.5 | 50 | 40 | ||||||
15 | 49 | 48 | ||||||
11 | IHF50-32-250 | 7 | 80 | 21 | 5 | 50*32 | 11 | 255 |
*12.5 | 80 | 34 | ||||||
15 | 77 | 38 | ||||||
12 | IHF65-50-125 | 15 | 22 | 46 | 3.5 | 65*50 | 3 | 135 |
*25 | 20 | 61 | ||||||
35 | 16 | 67 | ||||||
13 | IHF65-50-160 | 15 | 33 | 45 | 3.5 | 65*50 | 5.5 | 155 |
*25 | 32 | 56 | ||||||
35 | 30 | 65 | ||||||
14 | IHF65-40-200 | 15 | 52 | 35 | 3.5 | 65*40 | 11 | 210 |
*25 | 50 | 51 | ||||||
35 | 46 | 48 | ||||||
15 | IHF65-40-250 | 15 | 82 | 33 | 3.5 | 65*40 | 18.5 | 360 |
*25 | 80 | 48 | ||||||
35 | 72 | 50 | ||||||
16 | IHF80-65-125 | 35 | 22 | 52 | 4 | 80*65 | 5.5 | 195 |
*50 | 20 | 65 | ||||||
60 | 18 | 70 | ||||||
17 | IHF80-65-160 | 35 | 33 | 60 | 4 | 80*65 | 11 | 228 |
*50 | 32 | 64 | ||||||
60 | 27 | 53 | ||||||
18 | IHF80-50-200 | 35 | 52 | 55 | 4 | 80*50 | 15 | 250 |
*50 | 50 | 63 | ||||||
60 | 45 | 55 | ||||||
19 | IHF80-50-250 | 35 | 82 | 48 | 4.5 | 80*50 | 30 | 480 |
*50 | 80 | 56 | ||||||
60 | 72 | 50 | ||||||
20 | IHF100-80-125 | 65 | 22 | 62 | 4.5 | 100*80 | 11 | 245 |
*100 | 20 | 65 | ||||||
120 | 17 | 68 | ||||||
21 | IHF100-80-160 | 65 | 35 | 65 | 5 | 100*80 | 15 | 250 |
*100 | 32 | 70 | ||||||
110 | 26 | 65 | ||||||
22 | IHF100-65-200 | 65 | 51 | 62 | 5 | 100*65 | 30 | 480 |
*100 | 50 | 68 | ||||||
120 | 43 | 56 | ||||||
23 | IHF100-65-250 | 65 | 82 | 60 | 5 | 100*65 | 45 | 550 |
*100 | 80 | 65 | ||||||
120 | 65 | 70 | ||||||
24 | IHF125-80-160 | 100 | 38 | 57 | 5 | 125*80 | 30 | 460 |
*160 | 32 | 64 | ||||||
180 | 26 | 52 | ||||||
25 | IHF125-100-200 | 120 | 55 | 63 | 6 | 125*100 | 55 | 660 |
*200 | 50 | 65 | ||||||
220 | 45 | 62 | ||||||
26 | IHF125-100-250 | 120 | 86 | 54 | 6 | 125*100 | 75 | 850 |
*200 | 80 | 68 | ||||||
210 | 65 | 61 | ||||||
Bảng 2 : (Tốc độ =1450v/p) Áp lực thiết kế :1.6Mpa “*”Đường hiệu suất tiêu chuẩn | ||||||||
STT | Model | Lưu lượng | Cột áp | Hiệu suất | NPSHa | Hút/xả | Cổng suất ( Kw) |
Trọng lượng |
(m3/h) | (m) | % | (m) | (kg) | ||||
1 | IHF40-32-250 | *3 | 20 | 15 | 5 | 40*32 | 1.5 | |
4 | 20 | 20 | ||||||
6 | 19.5 | 30 | ||||||
2 | IHF50-32-125 | 3.5 | 4.5 | 40 | 3.2 | 50*32 | 0.55 | |
*6.3 | 5 | 45 | ||||||
7.5 | 4 | 42 | ||||||
3 | IHF50-32-160 | 3.5 | 9 | 30 | 3.2 | 50*32 | 0.55 | |
*6.3 | 8 | 40 | ||||||
7.5 | 7.5 | 40 | ||||||
4 | IHF50-32-200 | 3.5 | 12.8 | 22 | 3.2 | 50*32 | 1.1 | |
*6.3 | 12.5 | 33 | ||||||
7.5 | 12.3 | 40 | ||||||
5 | IHF50-32-250 | 3.5 | 20 | 15 | 5 | 50*32 | 1.5 | |
*6.3 | 20 | 30 | ||||||
7.5 | 19.3 | 32 | ||||||
6 | IHF65-50-125 | 7.5 | 3.8 | 40 | 3.5 | 65*50 | 0.55 | |
*12.5 | 5 | 55 | ||||||
17.5 | 4 | 61 | ||||||
7 | IHF65-50-160 | 7.5 | 8.8 | 40 | 3.5 | 65*50 | 1.1 | |
*12.5 | 8 | 51 | ||||||
17.5 | 7.5 | 60 | ||||||
8 | IHF65-40-200 | 7.5 | 13 | 30 | 3.5 | 65*40 | 1.5 | |
*12.5 | 12.5 | 46 | ||||||
17.5 | 11.5 | 42 | ||||||
9 | IHF65-40-250 | 7.5 | 20.5 | 28 | 3.5 | 65*40 | 3 | |
*12.5 | 20 | 43 | ||||||
17.5 | 18 | 45 | ||||||
10 | IHF80-65-125 | 17.5 | 5.5 | 50 | 4 | 80*65 | 1.1 | |
*25 | 5 | 64 | ||||||
30 | 4.5 | 68 | ||||||
11 | IHF80-65-160 | 17.5 | 8.3 | 58 | 4 | 80*65 | 1.5 | |
*25 | 8 | 62 | ||||||
30 | 6.8 | 50 | ||||||
12 | IHF80-50-200 | 17.5 | 13 | 48 | 4 | 85*50 | 2.2 | |
*25 | 12.5 | 57 | ||||||
30 | 11.3 | 48 | ||||||
13 | IHF80-50-250 | 17.5 | 20.5 | 43 | 4.5 | 80*50 | 5.5 | |
*25 | 20 | 51 | ||||||
30 | 11.3 | 45 | ||||||
14 | IHF100-80-125 | 32.5 | 5.5 | 60 | 4.5 | 100*80 | 1.5 | |
*50 | 5 | 64 | ||||||
60 | 4.3 | 65 | ||||||
15 | IHF100-80-160 | 32.5 | 8.8 | 62 | 5 | 100*80 | 2.2 | |
*50 | 8 | 69 | ||||||
55 | 6.5 | 62 | ||||||
16 | IHF100-65-200 | 32.5 | 12.8 | 62 | 5 | 100*65 | 5.5 | |
*50 | 12.5 | 68 | ||||||
60 | 10.8 | 56 | ||||||
17 | IHF100-65-250 | 32.5 | 20 | 60 | 5 | 100*65 | 7.5 | |
*50 | 20 | 65 | ||||||
60 | 16.3 | 70 | ||||||
18 | IHF125-80-160 | 50 | 9.5 | 55 | 5 | 125*80 | 5.5 | |
*80 | 8 | 62 | ||||||
90 | 6.5 | 50 | ||||||
19 | IHF125-100-200 | 60 | 13.8 | 60 | 6 | 125*100 | 11 | |
*100 | 12.5 | 64 | ||||||
110 | 11.3 | 60 | ||||||
20 | IHF125-100-250 | 60 | 21 | 53 | 6 | 125*100 | 15 | |
*100 | 20 | 69 | ||||||
120 | 19 | 71 | ||||||
21 | IHF150-125-250 | 120 | 22 | 60 | 5 | 150*125 | 22 | |
*200 | 20 | 65 | ||||||
240 | 18 | 64 | ||||||
22 | IHF150-125-315 | 120 | 35 | 54 | 5 | 150*125 | 45 | 700 |
*200 | 32 | 63 | ||||||
240 | 30 | 62 | ||||||
23 | IHF150-125-400 | 120 | 55 | 5O | 5.5 | 150*125 | 75 | 1180 |
*200 | 50 | 62 | ||||||
240 | 47 | 62 | ||||||
24 | IHF200-150-250 | 24O | 22 | 60 | 5.5 | 200*150 | 45 | 700 |
*400 | 20 | 68 | ||||||
480 | 17 | 62 | ||||||
25 | IHF200-150-315 | 240 | 36 | 55 | 5.5 | 200*150 | 75 | 1180 |
*400 | 32 | 64 | ||||||
480 | 29 | 63 | ||||||
26 | IHF200-150-400 | 240 | 55 | 52 | 6 | 200*150 | 110 | 1420 |
*400 | 50 | 64 | ||||||
480 | 46 | 64 |